Giới thiệu

Cử nhân thực hành

NGÀNH LOGISTICS

Logistics là ngành dịch vụ giúp dịch chuyển vật tư, hàng hóa từ điểm đầu cho đến người tiêu dùng cuối cùng thông qua hàng loạt các hoạt động kinh tế. Logistics được ví như “mạch máu” nối các điểm trong chuỗi cung ứng lại với nhau. Không có hoạt động logistics, hoạt động của chuỗi cung ứng sẽ đứt gãy.

Cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp:

  • Nhân viên khai báo hải quan (Customs Broking)
  • Nhân viên giao nhận hàng hóa tổng hợp (Forwarder)
  • Nhân viên hành chính Logistics (Logistics procedure officer)
  • Nhân viên điều hành vận tải (Transport operation officer)
  • Nhân viên kinh doanh E-Commerce (E-Commerce sales officer)
  • Nhân viên kho hàng và quản lý kho hàng (Warehouse operator and warehouse supervisor)
  • Nhân viên lập kế hoạch xếp dỡ (Load and unload planner)
  • Nhân viên xếp dỡ hàng tổng hợp (Stevedoring officer)
  • Nhân viên marketing trực tuyến (E-Commerce Marketing officer)
  • Nhân viên kiểm tra chất lượng (Quality Control officer)
  • Nhân viên thu hồi hàng (Reverse Logistics Operator)
  • Nhân viên kế toán kho (Warehouse accoutant)

TUYỂN SINH

  • Hình thức học: Trực tiếp
  • Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa kết quả học tập
  • Bằng cấp: Cử nhân thực hành
  • Trường đào tạo: Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải Tp.HCM
ĐĂNG KÝ

Chương trình đào tạo

Học kỳ 1      [Tổng số tín chỉ : 15.00]
STT Mã môn học Tên môn học STC Loại môn học
 1  00  Tập trung đầu khóa  0.00  Bắt Buộc
 2  20  Lãnh đạo khoa gặp gỡ tân sinh viên  0.00  Bắt Buộc
 3  21  SHCD02-Quán triệt một số nội dung cơ bản trong các nghị quyết, chỉ thị của Đảng  0.00  Bắt Buộc
 4  210007207  Tin học  3.00  Bắt Buộc
 5  210007401  Giáo dục chính trị  5.00  Bắt Buộc
 6  210805304  Quản trị học  2.00  Bắt Buộc
 7  211005005  Kỹ năng giao tiếp trong kinh doanh  2.00  Bắt Buộc
 8  212005001  Kinh tế học  3.00  Bắt Buộc
 9  22  SHCD01-Tuyên truyền An toàn giao thông  0.00  Bắt Buộc
 10  23  SHCD05-Đạo đức lối sống trong học sinh, sinh viên  0.00  Bắt Buộc
 11  25  SHCD03-Công tác liên quan đến đào tạo  0.00  Bắt Buộc
 12  26  SHCD06-Công tác Đoàn Thanh Niên và Hội Sinh Viên  0.00  Bắt Buộc
 13  27  SHCD04-Y tế trong trường học  0.00  Bắt Buộc
 14  28  SHCD07-An ninh trong trường học  0.00  Bắt Buộc
 15  29  SHCD08-Bảo vệ chủ quyền biển, đảo Việt Nam  0.00  Bắt Buộc
 16  30  SHCD09-Công tác HS-SV, Thảo luận và Làm Bài thu hoạch  0.00  Bắt Buộc

 

Học kỳ 2      [Tổng số tín chỉ : 21.00]
STT Mã môn học Tên môn học STC Loại môn học
 1  210007203  Pháp luật  2.00  Bắt Buộc
 2  210007408  Tiếng Anh  6.00  Bắt Buộc
 3  210705304  Nguyên lý kế toán  2.00  Bắt Buộc
 4  210705308  Thuế  2.00  Bắt Buộc
 5  210705311  Marketing cơ bản  2.00  Bắt Buộc
 6  210705321  Thương mại điện tử  2.00  Bắt Buộc
 7  211005007  Nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu  3.00  Bắt Buộc
 8  211005324  Logistics  2.00  Bắt Buộc

 

Học kỳ 3      [Tổng số tín chỉ : 19.00]
STT Mã môn học Tên môn học STC Loại môn học
 1  210007452  Giáo dục thể chất  2.00  Bắt Buộc
 2  211005010  Nghiệp vụ kho hàng  3.00  Bắt Buộc
 3  211005012  Bảo hiểm vận tải  2.00  Bắt Buộc
 4  211005015  Dịch vụ khách hàng  2.00  Bắt Buộc
 5  211005308  Tài chính  2.00  Tự Chọn
 6  211005309  Vận tải và giao nhận xuất nhập khẩu  2.00  Bắt Buộc
 7  211005311  Nghiệp vụ vật tư và mua hàng  2.00  Bắt Buộc
 8  211005313  Hệ thống thông tin Logistics  2.00  Bắt Buộc
 9  211005326  Điều hành vận tải đường bộ  2.00  Bắt Buộc

 

Học kỳ 4      [Tổng số tín chỉ : 15.00]
STT Mã môn học Tên môn học STC Loại môn học
 1  210007206  Giáo dục quốc phòng – An Ninh  4.00  Bắt Buộc
 2  210705312  Quản trị sản xuất  2.00  Bắt Buộc
 3  211005018_01  TTLG1_Phần 1 – Thực tập nghiệp vụ văn phòng  0.00  Bắt Buộc
 4  211005018_02  TTLG1_Phần 2 – TTNV xuất nhập khẩu và giao nhận vận tải P1  0.00  Bắt Buộc
 5  211005018_03  TTLG1_Phần 2 – TTNV xuất nhập khẩu và giao nhận vận tải P2  0.00  Bắt Buộc
 6  211005018_04  TTLG1_Phần 3 – TTNV vật tư mua hàng kho hàng hóa và tồn kho P1  0.00  Bắt Buộc
 7  211005018_05  TTLG1_Phần 3 – TTNV vật tư mua hàng kho hàng hóa và tồn kho P2  0.00  Bắt Buộc
 8  211005316  Nghiệp vụ phân phối  2.00  Bắt Buộc
 9  211005318  Thực tập nghiệp vụ Logistics 1  4.00  Bắt Buộc
 10  211005327  Anh văn chuyên ngành Logistics  3.00  Bắt Buộc

 

Học kỳ 5      [Tổng số tín chỉ : 13.00]
STT Mã môn học Tên môn học STC Loại môn học
 1  211005022_01  TTLG2_Phần 1 – Thực hành nghiệp vụ phân phối và dịch vụ khách hàng  0.00  Bắt Buộc
 2  211005022_02  TTLG2_Phần 2 – Thực hành vận tải đa phương thức và chuỗi cung ứng  0.00  Bắt Buộc
 3  211005022_03  TTLG2_Phần 3 – Thực hành phần mềm logistics  0.00  Bắt Buộc
 4  211005023  Thực tập tốt nghiệp  5.00  Bắt Buộc
 5  211005030  Vận tải đa phương thức  2.00  Bắt Buộc
 6  211005321  Chuỗi cung ứng  2.00  Bắt Buộc
 7  211005322  Thực tập nghiệp vụ Logistics 2  4.00  Bắt Buộc

 

Học kỳ hè năm 1      [Tổng số tín chỉ : 4.00]
STT Mã môn học Tên môn học STC Loại môn học
 1  210705306  Pháp luật kinh tế  2.00  Bắt Buộc
 2  211005325  Vận tải đường biển và đường thủy nội địa  2.00  Bắt Buộc

 

Học kỳ hè năm 2      [Tổng số tín chỉ : 6.00]
STT Mã môn học Tên môn học STC Loại môn học
 1  210705328  TQM & LEAN  2.00  Bắt Buộc
 2  211005328  Hàng hóa và tổ chức xếp dỡ hàng hóa  2.00  Tự Chọn
 3  211005329  Nghiệp vụ khai báo hải quan  2.00  Bắt Buộc

Chương trình đào tạo

Học kỳ 1      [Tổng số tín chỉ : 15.00]
STT Mã môn học Tên môn học STC Loại môn học
 1  00  Tập trung đầu khóa  0.00  Bắt Buộc
 2  20  Lãnh đạo khoa gặp gỡ tân sinh viên  0.00  Bắt Buộc
 3  21  SHCD02-Quán triệt một số nội dung cơ bản trong các nghị quyết, chỉ thị của Đảng  0.00  Bắt Buộc
 4  210007207  Tin học  3.00  Bắt Buộc
 5  210007401  Giáo dục chính trị  5.00  Bắt Buộc
 6  210805304  Quản trị học  2.00  Bắt Buộc
 7  211005005  Kỹ năng giao tiếp trong kinh doanh  2.00  Bắt Buộc
 8  212005001  Kinh tế học  3.00  Bắt Buộc
 9  22  SHCD01-Tuyên truyền An toàn giao thông  0.00  Bắt Buộc
 10  23  SHCD05-Đạo đức lối sống trong học sinh, sinh viên  0.00  Bắt Buộc
 11  25  SHCD03-Công tác liên quan đến đào tạo  0.00  Bắt Buộc
 12  26  SHCD06-Công tác Đoàn Thanh Niên và Hội Sinh Viên  0.00  Bắt Buộc
 13  27  SHCD04-Y tế trong trường học  0.00  Bắt Buộc
 14  28  SHCD07-An ninh trong trường học  0.00  Bắt Buộc
 15  29  SHCD08-Bảo vệ chủ quyền biển, đảo Việt Nam  0.00  Bắt Buộc
 16  30  SHCD09-Công tác HS-SV, Thảo luận và Làm Bài thu hoạch  0.00  Bắt Buộc

 

Học kỳ 2      [Tổng số tín chỉ : 21.00]
STT Mã môn học Tên môn học STC Loại môn học
 1  210007203  Pháp luật  2.00  Bắt Buộc
 2  210007408  Tiếng Anh  6.00  Bắt Buộc
 3  210705304  Nguyên lý kế toán  2.00  Bắt Buộc
 4  210705308  Thuế  2.00  Bắt Buộc
 5  210705311  Marketing cơ bản  2.00  Bắt Buộc
 6  210705321  Thương mại điện tử  2.00  Bắt Buộc
 7  211005007  Nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu  3.00  Bắt Buộc
 8  211005324  Logistics  2.00  Bắt Buộc

 

Học kỳ 3      [Tổng số tín chỉ : 19.00]
STT Mã môn học Tên môn học STC Loại môn học
 1  210007452  Giáo dục thể chất  2.00  Bắt Buộc
 2  211005010  Nghiệp vụ kho hàng  3.00  Bắt Buộc
 3  211005012  Bảo hiểm vận tải  2.00  Bắt Buộc
 4  211005015  Dịch vụ khách hàng  2.00  Bắt Buộc
 5  211005308  Tài chính  2.00  Tự Chọn
 6  211005309  Vận tải và giao nhận xuất nhập khẩu  2.00  Bắt Buộc
 7  211005311  Nghiệp vụ vật tư và mua hàng  2.00  Bắt Buộc
 8  211005313  Hệ thống thông tin Logistics  2.00  Bắt Buộc
 9  211005326  Điều hành vận tải đường bộ  2.00  Bắt Buộc

 

Học kỳ 4      [Tổng số tín chỉ : 15.00]
STT Mã môn học Tên môn học STC Loại môn học
 1  210007206  Giáo dục quốc phòng – An Ninh  4.00  Bắt Buộc
 2  210705312  Quản trị sản xuất  2.00  Bắt Buộc
 3  211005018_01  TTLG1_Phần 1 – Thực tập nghiệp vụ văn phòng  0.00  Bắt Buộc
 4  211005018_02  TTLG1_Phần 2 – TTNV xuất nhập khẩu và giao nhận vận tải P1  0.00  Bắt Buộc
 5  211005018_03  TTLG1_Phần 2 – TTNV xuất nhập khẩu và giao nhận vận tải P2  0.00  Bắt Buộc
 6  211005018_04  TTLG1_Phần 3 – TTNV vật tư mua hàng kho hàng hóa và tồn kho P1  0.00  Bắt Buộc
 7  211005018_05  TTLG1_Phần 3 – TTNV vật tư mua hàng kho hàng hóa và tồn kho P2  0.00  Bắt Buộc
 8  211005316  Nghiệp vụ phân phối  2.00  Bắt Buộc
 9  211005318  Thực tập nghiệp vụ Logistics 1  4.00  Bắt Buộc
 10  211005327  Anh văn chuyên ngành Logistics  3.00  Bắt Buộc

 

Học kỳ 5      [Tổng số tín chỉ : 13.00]
STT Mã môn học Tên môn học STC Loại môn học
 1  211005022_01  TTLG2_Phần 1 – Thực hành nghiệp vụ phân phối và dịch vụ khách hàng  0.00  Bắt Buộc
 2  211005022_02  TTLG2_Phần 2 – Thực hành vận tải đa phương thức và chuỗi cung ứng  0.00  Bắt Buộc
 3  211005022_03  TTLG2_Phần 3 – Thực hành phần mềm logistics  0.00  Bắt Buộc
 4  211005023  Thực tập tốt nghiệp  5.00  Bắt Buộc
 5  211005030  Vận tải đa phương thức  2.00  Bắt Buộc
 6  211005321  Chuỗi cung ứng  2.00  Bắt Buộc
 7  211005322  Thực tập nghiệp vụ Logistics 2  4.00  Bắt Buộc

 

Học kỳ hè năm 1      [Tổng số tín chỉ : 4.00]
STT Mã môn học Tên môn học STC Loại môn học
 1  210705306  Pháp luật kinh tế  2.00  Bắt Buộc
 2  211005325  Vận tải đường biển và đường thủy nội địa  2.00  Bắt Buộc

 

Học kỳ hè năm 2      [Tổng số tín chỉ : 6.00]
STT Mã môn học Tên môn học STC Loại môn học
 1  210705328  TQM & LEAN  2.00  Bắt Buộc
 2  211005328  Hàng hóa và tổ chức xếp dỡ hàng hóa  2.00  Tự Chọn
 3  211005329  Nghiệp vụ khai báo hải quan  2.00  Bắt Buộc
TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAO THÔNG VẬN TẢI

TẠI SAO nên CHỌN TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAO THÔNG VẬN TẢI?

Trường Cao đẳng GTVT không ngừng nỗ lực, nâng cao chất lượng đào tạo, định hướng trở thành trung tâm đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao.

TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAO THÔNG VẬN TẢI

TẠI SAO nên CHỌN TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAO THÔNG VẬN TẢI?

Trường Cao đẳng GTVT không ngừng nỗ lực, nâng cao chất lượng đào tạo, định hướng trở thành trung tâm đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao.

ĐIỂM NỔI BẬT CHƯƠNG TRÌNH

  • Sau khi tốt nghiệp thì các em được Trung tâm giới thiệu việc làm của Trường giới thiệu việc làm tại các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp trực thuộc Sở GTVT.
  • Trường có trang bị văn phòng ảo mô phỏng, gồm các phòng ban như: Phòng Marketing, Phòng Nhân sự, Phòng Sản xuất, Phòng Quản trị chất lượng, Phòng Kinh doanh… để sinh viên thực hành giống như công việc thực tế tại các doanh nghiệp.

ĐIỂM NỔI BẬT CHƯƠNG TRÌNH

  • Sau khi tốt nghiệp thì các em được Trung tâm giới thiệu việc làm của Trường giới thiệu việc làm tại các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp trực thuộc Sở GTVT.
  • Trường có trang bị văn phòng ảo mô phỏng, gồm các phòng ban như: Phòng Marketing, Phòng Nhân sự, Phòng Sản xuất, Phòng Quản trị chất lượng, Phòng Kinh doanh… để sinh viên thực hành giống như công việc thực tế tại các doanh nghiệp.

HÌNH ẢNH NHÀ TRƯỜNG

CƠ HỘI TRỞ THÀNH SINH VIÊN CỦA TRƯỜNG CAO ĐẲNG GTVT ĐỂ

ĐĂNG KÝ NGAY

CƠ HỘI TRỞ THÀNH SINH VIÊN CỦA TRƯỜNG CAO ĐẲNG GTVT ĐỂ

ĐĂNG KÝ NGAY