Giới thiệu

Kỹ sư thực hành

NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT XÂY DỰNG

Đây là nghề có liên quan đến lĩnh vực tư vấn thiết kế, tổ chức thi công, quản lý, giám sát và nghiệm thu các công trình xây dựng dân dụng, công trình xây dựng công nghiệp như: nhà cao tầng, nhà xưởng, bồn chứa, bệnh viện, trường học, trung tâm thương mại…

Cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp:

  • Công việc văn phòng: tư vấn thiết kế kiến trúc, kết cấu; quản lý dự án; chuyên viên lập hồ sơ mời thầu đánh giá hồ sơ dự thầu…
  • Công việc tại công trường: cán bộ kỹ thuật thi công (đọc bản vẽ; triển khai công việc; tính toán khối lượng phải làm; quản lý vật tư, thiết bị; hướng dẫn công nhân thực hiện công việc; lập bản vẽ hoàn công; trắc đạc); kỹ sư giám sát thi công; …
  • Công việc tại nhà xưởng sản xuất kết cấu tiền chế: Kỹ sư giám sát nội bộ, quản lý chất lượng sản phẩm.

TUYỂN SINH

  • Hình thức học: Trực tiếp
  • Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa kết quả học tập
  • Bằng cấp: Kỹ sư thực hành
  • Trường đào tạo: Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải Tp.HCM
ĐĂNG KÝ

Chương trình đào tạo

STT Mã môn học Tên môn học STC Loại môn học
 1  00  Tập trung đầu khóa  0.00  Bắt Buộc
 2  20  Lãnh đạo khoa gặp gỡ tân sinh viên  0.00  Bắt Buộc
 3  21  SHCD02-Quán triệt một số nội dung cơ bản trong các nghị quyết, chỉ thị của Đảng  0.00  Bắt Buộc
 4  210007203  Pháp luật  2.00  Bắt Buộc
 5  210007451  Giáo dục thể chất  2.00  Bắt Buộc
 6  211403301  Hình học họa hình – Vẽ kỹ thuật xây dựng  3.00  Bắt Buộc
 7  211403302  Cơ lý thuyết – Sức bền vật liệu  4.00  Bắt Buộc
 8  211403304  Địa chất công trình  2.00  Bắt Buộc
 9  212003028  Vật liệu xây dựng  2.00  Bắt Buộc
 10  22  SHCD01-Tuyên truyền An toàn giao thông  0.00  Bắt Buộc
 11  23  SHCD05-Đạo đức lối sống trong học sinh, sinh viên  0.00  Bắt Buộc
 12  25  SHCD03-Công tác liên quan đến đào tạo  0.00  Bắt Buộc
 13  26  SHCD06-Công tác Đoàn Thanh Niên và Hội Sinh Viên  0.00  Bắt Buộc
 14  27  SHCD04-Y tế trong trường học  0.00  Bắt Buộc
 15  28  SHCD07-An ninh trong trường học  0.00  Bắt Buộc
 16  29  SHCD08-Bảo vệ chủ quyền biển, đảo Việt Nam  0.00  Bắt Buộc
 17  30  SHCD09-Công tác HS-SV, Thảo luận và Làm Bài thu hoạch  0.00  Bắt Buộc
STT Mã môn học Tên môn học STC Loại môn học
 1  210007207  Tin học  3.00  Bắt Buộc
 2  210007408  Tiếng Anh  6.00  Bắt Buộc
 3  210503301  Thí Nghiệm Vật liệu xây dựng – Địa chất  2.00  Bắt Buộc
 4  210503307  Kết cấu bê tông cốt thép 1  3.00  Bắt Buộc
 5  210503314  Đồ án Kết cấu bê tông cốt thép 1  2.00  Bắt Buộc
 6  211403308  Cơ học đất  3.00  Bắt Buộc

 

STT Mã môn học Tên môn học STC Loại môn học
 1  210403014  Kết cấu thép  3.00  Bắt Buộc
 2  210503302  Kết cấu bê tông cốt thép 2  2.00  Bắt Buộc
 3  211403305  Thủy lực – Thủy văn  2.00  Bắt Buộc
 4  211403310  Trắc địa đại cương  3.00  Bắt Buộc
 5  211403312  Nền móng  3.00  Bắt Buộc
 6  211403326  Ứng dụng phần mềm Xây dựng  2.00  Bắt Buộc
 7  211403327  Thực hành nề – Hoàn thiện  2.00  Bắt Buộc
 8  211403328  Thực hành ván khuôn – Cốt thép – Giàn giáo  2.00  Bắt Buộc
STT Mã môn học Tên môn học STC Loại môn học
 1  210007206  Giáo dục quốc phòng – An Ninh  4.00  Bắt Buộc
 2  210503303  Kiến trúc + Đồ án  3.00  Bắt Buộc
 3  210503304  Kỹ thuật thi công + Đồ án  3.00  Bắt Buộc
 4  211403318  Dự toán công trình  3.00  Bắt Buộc
 5  211403329  Thực hành trắc địa  2.00  Bắt Buộc
 6  211403330  An toàn lao động  2.00  Bắt Buộc
STT Mã môn học Tên môn học STC Loại môn học
 1  210503006  Thực tập tốt nghiệp  5.00  Bắt Buộc
 2  210503208  Thực hành nghề  3.00  Bắt Buộc
 3  210503305  Cấp thoát nước  2.00  Tự Chọn
 4  211403209  Máy xây dựng  2.00  Tự Chọn
STT Mã môn học Tên môn học STC Loại môn học
 1  210007401  Giáo dục chính trị  5.00  Bắt Buộc
 2  211403306  Cơ học kết cấu  2.00  Bắt Buộc

 

STT Mã môn học Tên môn học STC Loại môn học
 1  210503306  Vật lý kiến trúc  2.00  Bắt Buộc
 2  210503309  Tổ chức thi công  2.00  Bắt Buộc

Chương trình đào tạo

STT Mã môn học Tên môn học STC Loại môn học
 1  00  Tập trung đầu khóa  0.00  Bắt Buộc
 2  20  Lãnh đạo khoa gặp gỡ tân sinh viên  0.00  Bắt Buộc
 3  21  SHCD02-Quán triệt một số nội dung cơ bản trong các nghị quyết, chỉ thị của Đảng  0.00  Bắt Buộc
 4  210007203  Pháp luật  2.00  Bắt Buộc
 5  210007451  Giáo dục thể chất  2.00  Bắt Buộc
 6  211403301  Hình học họa hình – Vẽ kỹ thuật xây dựng  3.00  Bắt Buộc
 7  211403302  Cơ lý thuyết – Sức bền vật liệu  4.00  Bắt Buộc
 8  211403304  Địa chất công trình  2.00  Bắt Buộc
 9  212003028  Vật liệu xây dựng  2.00  Bắt Buộc
 10  22  SHCD01-Tuyên truyền An toàn giao thông  0.00  Bắt Buộc
 11  23  SHCD05-Đạo đức lối sống trong học sinh, sinh viên  0.00  Bắt Buộc
 12  25  SHCD03-Công tác liên quan đến đào tạo  0.00  Bắt Buộc
 13  26  SHCD06-Công tác Đoàn Thanh Niên và Hội Sinh Viên  0.00  Bắt Buộc
 14  27  SHCD04-Y tế trong trường học  0.00  Bắt Buộc
 15  28  SHCD07-An ninh trong trường học  0.00  Bắt Buộc
 16  29  SHCD08-Bảo vệ chủ quyền biển, đảo Việt Nam  0.00  Bắt Buộc
 17  30  SHCD09-Công tác HS-SV, Thảo luận và Làm Bài thu hoạch  0.00  Bắt Buộc
STT Mã môn học Tên môn học STC Loại môn học
 1  210007207  Tin học  3.00  Bắt Buộc
 2  210007408  Tiếng Anh  6.00  Bắt Buộc
 3  210503301  Thí Nghiệm Vật liệu xây dựng – Địa chất  2.00  Bắt Buộc
 4  210503307  Kết cấu bê tông cốt thép 1  3.00  Bắt Buộc
 5  210503314  Đồ án Kết cấu bê tông cốt thép 1  2.00  Bắt Buộc
 6  211403308  Cơ học đất  3.00  Bắt Buộc

 

STT Mã môn học Tên môn học STC Loại môn học
 1  210403014  Kết cấu thép  3.00  Bắt Buộc
 2  210503302  Kết cấu bê tông cốt thép 2  2.00  Bắt Buộc
 3  211403305  Thủy lực – Thủy văn  2.00  Bắt Buộc
 4  211403310  Trắc địa đại cương  3.00  Bắt Buộc
 5  211403312  Nền móng  3.00  Bắt Buộc
 6  211403326  Ứng dụng phần mềm Xây dựng  2.00  Bắt Buộc
 7  211403327  Thực hành nề – Hoàn thiện  2.00  Bắt Buộc
 8  211403328  Thực hành ván khuôn – Cốt thép – Giàn giáo  2.00  Bắt Buộc
STT Mã môn học Tên môn học STC Loại môn học
 1  210007206  Giáo dục quốc phòng – An Ninh  4.00  Bắt Buộc
 2  210503303  Kiến trúc + Đồ án  3.00  Bắt Buộc
 3  210503304  Kỹ thuật thi công + Đồ án  3.00  Bắt Buộc
 4  211403318  Dự toán công trình  3.00  Bắt Buộc
 5  211403329  Thực hành trắc địa  2.00  Bắt Buộc
 6  211403330  An toàn lao động  2.00  Bắt Buộc
STT Mã môn học Tên môn học STC Loại môn học
 1  210503006  Thực tập tốt nghiệp  5.00  Bắt Buộc
 2  210503208  Thực hành nghề  3.00  Bắt Buộc
 3  210503305  Cấp thoát nước  2.00  Tự Chọn
 4  211403209  Máy xây dựng  2.00  Tự Chọn
STT Mã môn học Tên môn học STC Loại môn học
 1  210007401  Giáo dục chính trị  5.00  Bắt Buộc
 2  211403306  Cơ học kết cấu  2.00  Bắt Buộc

 

STT Mã môn học Tên môn học STC Loại môn học
 1  210503306  Vật lý kiến trúc  2.00  Bắt Buộc
 2  210503309  Tổ chức thi công  2.00  Bắt Buộc
TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAO THÔNG VẬN TẢI

TẠI SAO nên CHỌN TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAO THÔNG VẬN TẢI?

Trường Cao đẳng GTVT không ngừng nỗ lực, nâng cao chất lượng đào tạo, định hướng trở thành trung tâm đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao.

TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAO THÔNG VẬN TẢI

TẠI SAO nên CHỌN TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAO THÔNG VẬN TẢI?

Trường Cao đẳng GTVT không ngừng nỗ lực, nâng cao chất lượng đào tạo, định hướng trở thành trung tâm đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao.

ĐIỂM NỔI BẬT CHƯƠNG TRÌNH

  • Sau khi tốt nghiệp thì các em được Trung tâm giới thiệu việc làm của Trường giới thiệu việc làm tại các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp trực thuộc Sở GTVT.
  • Trường có trang bị văn phòng ảo mô phỏng, gồm các phòng ban như: Phòng Marketing, Phòng Nhân sự, Phòng Sản xuất, Phòng Quản trị chất lượng, Phòng Kinh doanh… để sinh viên thực hành giống như công việc thực tế tại các doanh nghiệp.

ĐIỂM NỔI BẬT CHƯƠNG TRÌNH

  • Sau khi tốt nghiệp thì các em được Trung tâm giới thiệu việc làm của Trường giới thiệu việc làm tại các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp trực thuộc Sở GTVT.
  • Trường có trang bị văn phòng ảo mô phỏng, gồm các phòng ban như: Phòng Marketing, Phòng Nhân sự, Phòng Sản xuất, Phòng Quản trị chất lượng, Phòng Kinh doanh… để sinh viên thực hành giống như công việc thực tế tại các doanh nghiệp.

HÌNH ẢNH NHÀ TRƯỜNG

CƠ HỘI TRỞ THÀNH SINH VIÊN CỦA TRƯỜNG CAO ĐẲNG GTVT ĐỂ

ĐĂNG KÝ NGAY

CƠ HỘI TRỞ THÀNH SINH VIÊN CỦA TRƯỜNG CAO ĐẲNG GTVT ĐỂ

ĐĂNG KÝ NGAY